Hợp đồng tổng thầu epc thiết kế, cung ứng vật tư thiết bị và thi công xây dựng công trình

HỢP ĐỒNG TỔNG THẦU EPC

THIẾT KẾ, CUNG ỨNG VẬT TƯ THIẾT BỊ VÀ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Số……….. /..…….

 

Theo văn bản ( quyết định, phê duyệt, đề nghị ) hoặc sự thỏa thuận của…………………………………..

Hôm nay, ngày……tháng…….năm…….tại………………………..chúng tôi gồm các bên dưới đây:

I. Các bên ký hợp đồng:

1. Bên Giao thầu (gọi tắt là bên A):

– Chủ đầu tư: …………………………………………………………………………………………………………………….

Do Ban quản lý: ………………………………………………………………………………………………làm đại diện.

– Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………… …………………………………………………………..

– Họ tên, chức vụ người đại diện (người được uỷ quyền):………………………………………………..

– Điện thoại:……………………; Fax:………………..; Email: ……………………………………….( nếu có )

– Số hiệu tài khoản giao dịch tại kho bạc hoặc tại tổ chức tín dụng của đơn vị: ………………………….

– Mã số thuế:………………………………………………………………………………………………….

– Theo văn bản ủy quyền số………………………………………………………………… …. ( nếu có )

2. Bên nhận thầu (gọi tắt là bên B):

– Tên nhà thầu: ….. …………………………………………………………………………………………………………….

– Địa chỉ trụ sở chính: …. …………………………………………………………………………………………………….

– Họ tên, chức vụ người đại diện ( hoặc người được uỷ quyền ): …………………………………………….

– Điện thoại:……………………; Fax:………………..; Email: ……………………………………….( nếu có )

– Số hiệu tài khoản giao dịch tại kho bạc hoặc tại tổ chức tín dụng của đơn vị: ………………………….

– Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………………………….

– Theo văn bản ủy quyền số …. ……………………………………………………………………………..( nếu có )

– Chứng chỉ năng lực hành nghề số: …………..do … ……………………cấp ngày … tháng … năm …

 

HAI BÊN THOẢ THUẬN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG VỚI CÁC THOẢ THUẬN SAU:

 

1. Nội dung công việc và sản phẩm của hợp đồng:

Bên B cam kết thực hiện công việc Bên A giao: “thiết kế, cung ứng vật tư thiết bị, thi công xây dựng công trình… ” theo đúng quy định của Hợp đồng để hoàn thành công trình.

2. Chất lượng và các yêu cầu kỹ thuật:

3. Thời gian và tiến độ thực hiện:

4. Điều kiện nghiệm thu và bàn giao công trình xây dựng

5. Bảo hành công trình:

6. Giá trị hợp đồng:

Giá trị hợp đồng trên có thể được điều chỉnh trong các trường hợp: ( quy định tại Thông tư hướng dẫn hợp đồng xây dựng )

7. Thanh toán hợp đồng:

7.1. Tạm ứng:

7.2. Thanh toán hợp đồng:

7.3. Hình thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản

7.4. Đồng tiền thanh toán:

– Đồng tiền áp dụng để thanh toán là tiền Việt Nam;

– Đồng tiền áp dụng để thanh toán là ngoại tệ ( tiền …….. );

8. Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng:

9. Bảo hiểm: trong quá trình thực hiện thi công xây dựng, các bên phải mua bảo hiểm theo quy định hiện hành

10.Tranh chấp và giải quyết tranh chấp:

11. Bất khả kháng:

12. Tạm dừng, huỷ bỏ hợp đồng

13. Thưởng, phạt khi vi phạm hợp đồng:

14. Quyền và nghĩa vụ của bên B:

Căn cứ các quy định của pháp luật, yêu cầu về công việc của Bên giao thầu và nhận thầu, hai bên thoả thuận về quyền và nghĩa vụ của Bên B

15. Quyền và nghĩa vụ của bên A:

Căn cứ các quy định của pháp luật, yêu cầu về công việc của Bên giao thầu và nhận thầu, hai bên thoả thuận về quyền và nghĩa vụ của Bên A

16. Ngôn ngữ sử dụng:

17. Các tài liệu dưới đây là một phần không tách rời của thoả thuận này và cùng tạo thành hợp đồng tổng thầu EPC; bao gồm:

a/ Hồ sơ mời thầu

b/ Thông báo trúng thầu hoặc văn bản chỉ định thầu;

c/ Điều kiện riêng và điều kiện chung ( theo danh mục đính kèm );

d/ Đề xuất của nhà thầu;

đ/ Các chỉ dẫn kỹ thuật;

e/ Các bản vẽ thiết kế;

f/ Các sửa đổi, bổ sung bằng văn bản;

g/ Các bảng, biểu;

h/ Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh đối với tiền tạm ứng và các bảo lãnh khác nếu có;

i/ Các biên bản đàm phán hợp đồng;

k/ Các tài liệu khác có liên quan.

Các bên tham gia hợp đồng thoả thuận về thứ tự ưu tiên khi áp dụng các tài liệu hợp đồng trên đây.

18. Điều khoản chung

– Hợp đồng này cũng như tất cả các tài liệu, thông tin liên quan đến hợp đồng sẽ được các bên quản lý theo quy định hiện hành của nhà nước về bảo mật.

– Hai bên cam kết thực hiện tốt các điều khoản đã thoả thuận trong hợp đồng.

– Hợp đồng làm thành …. có giá trị pháp lý như nhau, Bên A giữ … bản, Bên B giữ … bản;

– Hiệu lực của hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày

CHỦ ĐẦU TƯ                                     TỔNG THẦU EPC

ĐIỀU KIỆN CHUNG VÀ ĐIỀU KIỆN RIÊNG
(Kèm theo Mẫu Hợp đồng tổng thầu EPC)

I. CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG

1. Các điều kiện chung

1.1. Các định nghĩa

1.2. Diễn giải

1.3. Các thông tin

1.4. Luật và ngôn ngữ

1.5. Thứ tự ưu tiên của các tài liệu

1.6. Thoả thuận hợp đồng

1.7. Nhượng lại

1.8. Sự cẩn trọng và cung cấp tài liệu

1.9. Cẩn mật

1.10. Chủ đầu tư sử dụng tài liệu của nhà thầu

1.11. Nhà thầu sử dụng tài liêu của Chủ đầu tư

1.12. Các chi tiết bí mật

1.13. Tuân thủ luật pháp

1.14. Đồng trách nhiệm và đa trách nhiệm

2. Chủ đầu tư

2.1. Quyền tiếp cận công trường

2.2. Giấy phép, chứng chỉ hoặc giấy chứng thuận

2.3. Nhân lực của Chủ đầu tư

2.4. Những người được uỷ quyền

2.5. Các chỉ dẫn

2.6. Quyết định

3. Nhà thầu

3.1. Trách nhiệm chung của nhà thầu

3.2. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng

3.3. Đại diện nhà thầu

3.4. Nhà thầu phụ

3.5. Không áp dụng

3.6. Hợp tác

3.7. Định vị các mốc

3.8. Các quy định về an toàn

3.9. Đảm bảo chất lượng

3.10. Dữ liệu về công trường

3.11. Tính đầy đủ của giá hợp đồng

3.12. Các khó khăn không lường trước được

3.13. Quyền về đường đi và phương tiện

3.14. Đường vào công trường

3.15. Vận chuyển hàng hoá

3.16. Thiết bị nhà thầu

3.17. Bảo vệ môi trường

3.18. Điện, nước và khí đốt

3.19. Các thiết bị và vật liêu Chủ đầu tư cấp

3.20. Báo cáo tiến độ

3.21. An ninh trên công trường

3.22. Các hoạt động trên công trường của nhà thầu

4. Thiết kế

4.1. Các yêu cầu chung về thiết kế

4.2. Tài liệu nhà thầu

4.3. Bảo đảm của nhà thầu

4.4. Các bảo đảm không bị ảnh hưởng

4.5. Chủ đầu tư không có trách nhiệm quan tâm và nghĩa vụ pháp lý

4.6. Các tiêu chuẩn kỹ thuật và các quy định

4.7. Đào tạo

4.8. Các tài liệu hoàn công

4.9. Các sổ tay hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng

4.10. Sai sót về thiết kế

5. Nhân viên và người lao động

5.1. Tuyển mộ nhân viên và lao động

5.2. Mức lương và các điều kiện lao động

5.3. Những người trong bộ máy của người khác

5.4. Luật lao động

5.5. Giờ lao động

5.6. Điều kiện sinh hoạt cho nhân viên và người lao động

5.7. Sức khoẻ và an toàn lao động

5.8. Giám sát của nhà thầu

5.9. Nhân lực nhà thầu

5.10. Báo cáo về nhân lực và thiết bị nhà thầu

5.11. Hành vi gây rối

6. Thiết bị, vật liệu và tay nghề

6.1. Cách thức thực hiện

6.2. Mẫu mã

6.3. Giám định

6.4. Thử ( kiểm định)

6.5. Từ chối

6.7. Công việc sửa chữa

6.8. Quyền sở hữu thiết bị và vật liệu

6.9. Lệ phí sử dụng

7. Khởi công, chậm trễ và tạm ngưng

7.1. Khởi công các công trình

7.2. Thời gian hoàn thành

7.3. Chương trình kế hoạch

7.4. Gia hạn thời gian hoàn thành

7.5. Chậm trễ do nhà chức trách

7.6. Tiến độ thực hiện

7.7. Những thiệt hại do chậm trễ

7.8. Tạm ngừng công việc

7.9. Hậu quả của việc tạm ngừng

7.10. Thanh toán cho các thiết bị và vật liệu trong trường hợp tạm ngừng

7.11. Tạm ngừng quá lâu

7.12. Tiếp tục tiến hành công việc

8. Kiểm định khi hoàn thành

8.1. Nghĩa vụ của Nhà thầu

8.2. Việc kiểm định bị chậm trễ

8.3. Kiểm định lại

8.4. Không vượt qua các cuộc kiểm định khi hoàn thành

8.5. Các thiệt hại được thanh toán

9. Nghiệm thu của Chủ đầu tư

9.1. Nghiệm thu công trình và các hạng mục công trình

9.2. Can thiệp vào các kiểm định khi hoàn thành

10. Trách nhiệm đối với các sai sót

10.1. Hoàn thành các công việc còn tồn đọng và sửa chữa các sai sót, hư hỏng

10.2. Chi phí cho việc sửa chữa các sai sót

10.3. Gia hạn thời hạn thông báo các sai sót

10.4. Không sửa chữa được sai sót

10.5. Di chuyển công việc bị sai sót

10.6. Các kiểm định bổ sung

10.7. Quyền đươc ra vào

10.8. Nhà thầu tìm kiếm nguyên nhân

10.9. Chứng chỉ sau cùng

10.1. Những nhiệm vụ chưa được hoàn thành

10.11. Giải phóng mặt bằng

10.12. Đánh giá độ tin cậy

11. Kiểm định sau khi hoàn thành

11.1. Các quy trình cho các kiểm định sau khi hoàn thành

11.2. Các kiểm định bị trì hoãn

11.3. Kiểm định lại

11.4. Không qua các kiểm định sau khi hoàn thành

12. Biến đổi và điều chỉnh

12.1. Quyền được biến đổi

12.2. Tư vấn về giá trị công trình

12.3. Thủ tục biến đổi

12.4. Thanh toan bằng tiền tệ quy định

12.5. Tiền tạm ứng

12.6. Ngày làm việc

12.7. Điều chỉnh do thay đổi luật pháp

12.8. Các điều chỉnh do thay đổi về chi phí

13. Giá hợp đồng và thanh toán

13.1. Thanh toán theo hợp đồng

13.2. ứng trước

13.3. Xin cấp chứng chỉ thanh toán tạm thời

13.4. Lịch trình thanh toán

13.5. Thiết bị và các vật liêu sẽ dùng cho công trình

13.6. Thanh toán tạm

13.7. Thời gian thanh toán

13.8. Thanh toán bị chậm trễ

13.9. Không áp dụng

13.10. Báo cáo khi hoàn thành

13.11. Xin cấp chững chỉ thanh toán cuối cùng

13.12. Thanh toán hết

13.13. Chấm dứt trách nhiệm của chủ đầu tư

13.14. Các loại tiền thanh toán

13.15. Các khoản thuế và các nghĩa vụ

14. Chấm dứt hợp đồng bởi chủ đầu tư

14.1. Thông báo sửa chữa

14.2. Chấm dứt hợp đồng bởi chủ đầu tư

14.3. Đánh giá ngày kết thúc

14.4. Thanh toán sau khi chấm dứt hợp đồng

14.5. Quyền chấm dứt hợp đồng của chủ đầu tư

15. Tạm ngừng và châm dứt hợp đồng bởi nhà thầu

15.1. Quyền tạm ngừng công việc bởi nhà thầu

15.2. Chấm dứt hợp đồng bởi nhà thầu

15.3. Ngừng công việc di chuyển thiết bị của nhà thầu

15.4. Thanh toán khi chấm dứt hợp đồng

15.5. Rủi ro và trách nhiệm

15.6. Bồi thường

15.7. Sự cẩn trọng của nhà thầu đối với công trình

15.8. Rủi ro của Chủ đầu tư

16. Các hậu quả của các rủi ro của chủ đầu tư

16.1. Quyền lợi sở hữu trí tuệ và sở hữu công nghiệp

16.2. Giới hạn trách nhiệm

17. Bảo hiểm

17.1. Các yêu cầu chung về bảo hiểm

17.2. Bảo hiểm cho các công trình và thiết bị của nhà thầu

17.3. Bảo hiểm tránh tổn thương cho con người và thiệt hại về tài sản

17.4. Bảo hiểm cho các nhân viên của nhà thầu

18. Bất khả kháng

18.1. Định nghĩa về bất khả kháng

18.2. Thông báo tình trạng bất khả kháng

18.3. Nhiệm vụ giảm sự chậm chễ đến thấp nhất

18.4. Các hậu quả của bất khả kháng

18.5. Bất khả kháng ảnh hướng tới nhà thầu phụ

18.6. Chấm dứt công trình có sự lựa chọn, thanh toán và giải toả

18.7.  Nghĩa vụ thực hiện theo luật định

19. Khiếu nại tranh chấp và trọng tài

19.1.  Khiếu nại của nhà thầu

19.2.  Đề cử Ban xử lý tranh chấp

19.3.  Không đồng ý về việc đề cử Ban xử lý tranh chấp

19.4.  Có quyết định của Ban xử lý tranh chấp

19.5.  Hoà giải

19.6.  Trọng tài phân xử

19.7.  Không tuân thủ quyết định của Ban xử lý tranh chấp

19.8.  Hết hạn chỉ định của Ban xử lý tranh chấp

II. CÁC ĐIỀU KIỆN RIÊNG:

– Các điều khoản và quy trình thanh toán

– Các đảm bảo về thông số đặc tính

– Các yêu cầu về bảo hiểm

– Mẫu của hồ sơ dự thầu

– Mẫu bảo hiểm thanh toán trước

– Mẫu thoả thuận

– Mẫu bảo lãnh thực hiện

– Bản cam kết

Tuỳ theo mỗi dự án, hai bên giao thầu và nhận thầu thống nhất về những điều kiện chung, điều kiện riêng để cùng cam kết thực hiện.

 

            ĐẠI DIỆN BÊN A                                              ĐẠI DIỆN BÊN B

Chức vụ                                                             Chức vụ

(Ký tên, đóng dấu)                                            (Ký tên, đóng dấu)

  • Mọi chi tiết xin liên hệ:
  • CÔNG TY TNHH KIẾN TRÚC XÂY DỰNG HOÀN THIỆN HOUSEVN
  • Trụ sở chính: 24 Đoàn Kết, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng
  • Xưởng sản xuất: Số 25 Chiêu Trinh, Kiến An, Hải Phòng
  • Hotline: Mr.Thiện: 0973.905.741
  • Email: housevn.vn@gmail.com
  • Website: